Đọc nhanh: 虚岁 (hư tuế). Ý nghĩa là: tuổi mụ; tuổi ta.
虚岁 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tuổi mụ; tuổi ta
一种年龄计算法,人一生下来就算一岁,以后每逢新年就增加一岁,这样就比实际年龄多一岁或两岁,所以叫虚岁
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虚岁
- 亚瑟王 万岁
- Xin chào Vua Arthur!
- 享年 七十四岁
- hưởng thọ bảy mươi bốn tuổi
- 鸡汤 补养 身 虚弱
- Canh gà bồi bổ cơ thể yếu.
- 二十岁 时 告别 故乡 , 以后 一直 客居 成都
- hai mươi tuổi rời xa quê hương, từ đó về sau sống ở trong đô thành.
- 乘虚而入
- thừa lúc sơ hở chui vào.
- 不满 周岁 的 婴儿 很多
- Có nhiều trẻ chưa đầy một tuổi.
- 五十岁 内外
- khoảng chừng năm tuổi.
- 为 我们 伟大 的 团队 喝彩 , 万岁
- Hoan hô đội ngũ vĩ đại của chúng ta, muôn năm!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
岁›
虚›