足岁 zú suì
volume volume

Từ hán việt: 【tú tuế】

Đọc nhanh: 足岁 (tú tuế). Ý nghĩa là: tròn tuổi; vừa tròn (tuổi). Ví dụ : - 这孩子已经七足岁了。 đứa bé này vừa tròn bảy tuổi.

Ý Nghĩa của "足岁" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

足岁 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tròn tuổi; vừa tròn (tuổi)

按十足月份和天数计算的年龄

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 孩子 háizi 已经 yǐjīng 足岁 zúsuì le

    - đứa bé này vừa tròn bảy tuổi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 足岁

  • volume volume

    - 不足为奇 bùzúwéiqí

    - chẳng có gì lạ

  • volume volume

    - 不足为外人道 bùzúwéiwàiréndào

    - không đáng nói với người ngoài

  • volume volume

    - 一背 yībèi 柴火 cháihuo 足够 zúgòu yòng le

    - Một bó củi là đủ dùng rồi.

  • volume volume

    - 不满 bùmǎn 周岁 zhōusuì de 婴儿 yīngér 很多 hěnduō

    - Có nhiều trẻ chưa đầy một tuổi.

  • volume volume

    - 15 suì de 时候 shíhou 便 biàn 参加 cānjiā le 学校 xuéxiào de 足球队 zúqiúduì 获得 huòdé 殊荣 shūróng

    - Năm 15 tuổi, anh tham gia đội bóng của trường và giành được danh hiệu.

  • volume volume

    - 鼓足干劲 gǔzúgànjìn 力争上游 lìzhēngshàngyóu

    - Dốc lòng hăng hái, tiến lên hàng đầu.

  • volume volume

    - 一个三十多岁 yígèsānshíduōsuì de 农民 nóngmín 重走 zhòngzǒu 青春 qīngchūn 勇闯 yǒngchuǎng 足坛 zútán

    - Một người nông dân ở độ tuổi ba mươi trở lại thời trai trẻ và dấn thân vào bóng đá.

  • volume volume

    - zhè 孩子 háizi 已经 yǐjīng 足岁 zúsuì le

    - đứa bé này vừa tròn bảy tuổi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+3 nét)
    • Pinyin: Suì
    • Âm hán việt: Tuế
    • Nét bút:丨フ丨ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:UNI (山弓戈)
    • Bảng mã:U+5C81
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Túc 足 (+0 nét)
    • Pinyin: Jù , Zú
    • Âm hán việt: , Túc
    • Nét bút:丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:RYO (口卜人)
    • Bảng mã:U+8DB3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao