Đọc nhanh: 虔诚 (kiền thành). Ý nghĩa là: thành kính; ngoan đạo; kiền thành. Ví dụ : - 她是天主教徒不过没有很虔诚 Cô theo đạo Công giáo nhưng không ngoan đạo.
虔诚 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thành kính; ngoan đạo; kiền thành
恭敬而有诚意 (多指宗教信仰)
- 她 是 天主教徒 不过 没有 很 虔诚
- Cô theo đạo Công giáo nhưng không ngoan đạo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虔诚
- 他 日夜 祈求 上帝 赋予 他 虔敬 的 心
- Anh ta ngày đêm cầu nguyện Chúa trời ban cho anh ta một trái tim sùng đạo.
- 信徒 们 在 祷赛 中 虔诚 祈祷
- Các tín đồ cầu nguyện chân thành trong lễ cầu nguyện.
- 他 恭维 的 方式 很 真诚
- Cách khen của anh ấy rất chân thành.
- 她 是 天主教徒 不过 没有 很 虔诚
- Cô theo đạo Công giáo nhưng không ngoan đạo.
- 他 是 一个 诚实 的 会计
- Anh ấy là một kế toán viên trung thực.
- 虔诚
- thành kính.
- 他 对待 朋友 非常 真诚
- Anh ấy đối đãi với bạn bè rất chân thành.
- 他 是 一个 质朴 、 真诚 的 人
- Ông ấy là một người giản dị, chân thành.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
虔›
诚›