Đọc nhanh: 虔婆 (kiền bà). Ý nghĩa là: chủ chứa; tú bà.
虔婆 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chủ chứa; tú bà
旧时开设妓院的妇女 (多见于早期白话)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虔婆
- 外婆 昨天 走 了
- Bà ngoại qua đời ngày hôm qua.
- 夭矫 婆娑 的 古柏
- cây bách già uốn cong nhưng có khí thế
- 麻婆豆腐 很 好吃
- Đậu phụ tứ xuyên rất thơm ngon.
- 外婆 对 我 特别 疼爱
- Bà ngoại rất yêu thương tôi.
- 外婆 在家 等 着 我 呢
- Bà ngoại đang đợi tôi ở nhà.
- 公婆 给 了 她 很多 帮助
- Bố mẹ chồng giúp đỡ cô rất nhiều.
- 信徒 们 在 祷赛 中 虔诚 祈祷
- Các tín đồ cầu nguyện chân thành trong lễ cầu nguyện.
- 他试 着 哄哄 他 老婆 开心 , 但 他 没 做到
- Anh ấy cố gắng dỗ dành để vợ anh vui vẻ, nhưng anh không làm được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
婆›
虔›