Đọc nhanh: 虎蹲炮 (hổ tỗn pháo). Ý nghĩa là: một khẩu súng cối ngắn, một máy bắn đá cổ đại.
虎蹲炮 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. một khẩu súng cối ngắn
a short-barreled mortar
✪ 2. một máy bắn đá cổ đại
an ancient catapult
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虎蹲炮
- 不入虎穴 , 焉得虎子
- Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con.
- 他 不 小心 蹲 了 腿
- Anh ấy vô tình bị sái chân.
- 龙蟠虎踞
- địa hình hiểm trở; rồng cuộn hổ ngồi; long bàn hổ cứ.
- 事情 都 做 完 了 , 你 才 说 要 帮忙 , 这 不是 马后炮 吗
- việc đã làm xong rồi, anh mới nói đến giúp đỡ, thế không phải là nói vuốt đuôi à?
- 他们 使用 迫击炮
- Họ sử dụng pháo cối.
- 从 虎口 中 逃脱 出来
- chạy thoát khỏi hang hùm; trốn thoát khỏi nơi nguy hiểm.
- 两只 虎牙 朝 两边 支 着
- Hai chiếc răng hổ nhô ra hai bên.
- 他们 在 战场 上开 大炮
- Họ bắn pháo trên chiến trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
炮›
虎›
蹲›