Đọc nhanh: 龙口夺食 (long khẩu đoạt thực). Ý nghĩa là: thu hoạch vội vàng trước khi mưa đến.
龙口夺食 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thu hoạch vội vàng trước khi mưa đến
to harvest hurriedly before rain comes
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 龙口夺食
- 卫生 口 负责 食品安全
- Bộ phận y tế chịu trách nhiệm về vệ sinh an toàn thực phẩm.
- 食 毕当 漱口 数过 , 令人 牙齿 不败 口香
- Ăn uống xong thì nên súc miệng, như vậy sẽ làm cho răng miệng thơm thi hơn
- 我 袖口 的 维可牢 ( 尼龙 搭扣 )
- Khóa dán trên nẹp cổ tay của tôi
- 大 伙食 还 算 可口
- Cơm này khá ngon.
- 食指 众多 ( 人口 多 , 负担重 )
- nhà đông miệng ăn.
- 这 口袋 粮食 有 二百斤 , 不差什么 的 人 还 真 扛 不动
- bao lương thực này nặng 200 cân, người bình thường vác không nổi
- 食堂 里 的 菜 不 对 我 的 口味
- Thức ăn ở nhà ăn không hợp gu của tôi.
- 进口 的 食品 很 新鲜
- Thực phẩm nhập khẩu rất tươi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
口›
夺›
食›
龙›