Đọc nhanh: 蘸酱 (trám tương). Ý nghĩa là: nước chấm, để nhúng trong nước sốt. Ví dụ : - 来这里的人不是为了来吃罗望子蘸酱 Không có ai đến đây để thưởng thức nước chấm me.
蘸酱 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nước chấm
dipping sauce
- 来 这里 的 人 不是 为了 来 吃 罗望子 蘸 酱
- Không có ai đến đây để thưởng thức nước chấm me.
✪ 2. để nhúng trong nước sốt
to dip in sauce
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蘸酱
- 印度 馕 饼 还有 酸 辣酱
- Lựa chọn naan hoặc tương ớt.
- 大葱 蘸 酱
- hành chấm tương.
- 我 公司 生产 各种 蘸 酱 、 辣椒酱 、 调味酱 等
- Công ty chúng tôi sản xuất các loại nước chấm, tương ớt, chất điều vị...
- 馒头 蘸 点 酱 吃
- Bánh mì chấm một chút sốt ăn.
- 豆粉 一定 要 蘸 虾酱
- Bún đậu là phải chấm mắm tôm.
- 你 可以 递给 我 酱油 吗 ?
- Bạn có thể đưa tôi xì dầu không?
- 基佬 们 特别 在意 香蒜酱
- Những chàng trai đồng tính quan tâm rất nhiều đến pesto.
- 来 这里 的 人 不是 为了 来 吃 罗望子 蘸 酱
- Không có ai đến đây để thưởng thức nước chấm me.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
蘸›
酱›