Đọc nhanh: 虫洞 (trùng động). Ý nghĩa là: lỗ sâu (trong vũ trụ học và khoa học viễn tưởng).
虫洞 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lỗ sâu (trong vũ trụ học và khoa học viễn tưởng)
worm-hole (in cosmology and science fiction)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虫洞
- 龙生龙 , 凤生凤 , 老鼠 生来 会 打洞 , 麻雀 生儿 钻瓦缝
- Rồng sinh rồng, phượng sinh phượng, chuột sinh ra đã biết đào hàng, chim sẻ được sinh ra đã biết đục mái.
- 他 的话 里 漏洞百出
- Lời nói của anh ta đầy lỗ hổng.
- 他 的 工作室 里 , 叽里 旮旯 都 是 昆虫 标本
- trong phòng làm việc của anh ấy, đâu cũng la liệt những tiêu bản côn trùng.
- 他 的 演讲 空洞无物
- Nội dung bài diễn thuyết của anh ấy rất rỗng tuếch.
- 他 是 个 网虫 , 整天 在 网上
- Anh ta là một người nghiện Internet, suốt ngày trên mạng.
- 他 的 洞察力 很 敏锐
- Khả năng quan sát của anh ấy rất nhạy bén.
- 他 的 衣袖 破 了 个 洞
- Tay áo của anh ấy bị rách một lỗ.
- 他 的 毛衣 破 了 个 洞
- Áo len của anh ấy rách một cái lỗ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
洞›
虫›