Đọc nhanh: 藤菊 (đằng cúc). Ý nghĩa là: cúc vạn thọ.
藤菊 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cúc vạn thọ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 藤菊
- 森林 里 古木参天 , 粗藤 盘结
- trong rừng sâu, cổ thụ ngút trời, dây mây leo chằng chịt.
- 黄瓜 藤 爬满了 篱笆
- Cây dưa chuột leo kín hàng rào.
- 我要 蓝莓 松饼 跟 甘菊 茶
- Một bánh nướng xốp việt quất và trà hoa cúc.
- 架子 上 爬满了 葡萄 、 丝瓜 、 扁豆 的 藤蔓
- Trên giàn bò đầy dây nho, mướp, đậu cô ve.
- 我 的 朋友 姓菊
- Bạn của tôi họ Cúc.
- 朱砂 里 对 上 一点儿 藤黄
- Pha một ít chu sa vào son đỏ.
- 在 紫藤 巷有 这样 一个 咖啡馆
- Có một quán cà phê trong fairview.
- 我 最 喜欢 一种 深红色 的 秋菊
- Tôi thích nhất là bông hoa cúc mùa thu đỏ thắm
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
菊›
藤›