Đọc nhanh: 白干 (bạch can). Ý nghĩa là: công cốc. Ví dụ : - 我的活儿全白干了。 Tất cả việc tôi làm đều tốn công vô ích rồi.. - 见了一瓶"老白干",嘴"蠢蠢欲动"。 nhìn thấy chai đế, miệng ba đã "chộn rộn".
白干 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. công cốc
- 我 的 活儿 全 白干 了
- Tất cả việc tôi làm đều tốn công vô ích rồi.
- 见 了 一瓶 老白干 , 嘴 蠢蠢欲动
- nhìn thấy chai đế, miệng ba đã "chộn rộn".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 白干
- 一干人犯
- một đám phạm nhân.
- 一挑儿 白菜
- Một gánh cải trắng.
- 我 的 活儿 全 白干 了
- Tất cả việc tôi làm đều tốn công vô ích rồi.
- 你 喜欢 玩 双体船 和 干邑 白兰地
- Bạn thích rượu catamarans và rượu cognac.
- 一场 大雪 把 大地 变成 了 银白 世界
- tuyết trắng đã biến mặt đất thành thế giới màu trắng bạc.
- 见 了 一瓶 老白干 , 嘴 蠢蠢欲动
- nhìn thấy chai đế, miệng ba đã "chộn rộn".
- 一干人
- người có liên can
- 他 穿着 一件 白色 的 T恤 , 显得 很 简单 干净
- Anh ấy mặc một chiếc áo phông trắng, trông rất đơn giản và sạch sẽ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
干›
白›