白干 báigān
volume volume

Từ hán việt: 【bạch can】

Đọc nhanh: 白干 (bạch can). Ý nghĩa là: công cốc. Ví dụ : - 我的活儿全白干了。 Tất cả việc tôi làm đều tốn công vô ích rồi.. - 见了一瓶"老白干","蠢蠢欲动"。 nhìn thấy chai đế, miệng ba đã "chộn rộn".

Ý Nghĩa của "白干" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

白干 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. công cốc

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 活儿 huóer quán 白干 báiqián le

    - Tất cả việc tôi làm đều tốn công vô ích rồi.

  • volume volume

    - jiàn le 一瓶 yīpíng 老白干 lǎobáiqián zuǐ 蠢蠢欲动 chǔnchǔnyùdòng

    - nhìn thấy chai đế, miệng ba đã "chộn rộn".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 白干

  • volume volume

    - 一干人犯 yīgānrénfàn

    - một đám phạm nhân.

  • volume volume

    - 一挑儿 yītiāoér 白菜 báicài

    - Một gánh cải trắng.

  • volume volume

    - de 活儿 huóer quán 白干 báiqián le

    - Tất cả việc tôi làm đều tốn công vô ích rồi.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan wán 双体船 shuāngtǐchuán 干邑 gānyì 白兰地 báilándì

    - Bạn thích rượu catamarans và rượu cognac.

  • volume volume

    - 一场 yīchǎng 大雪 dàxuě 大地 dàdì 变成 biànchéng le 银白 yínbái 世界 shìjiè

    - tuyết trắng đã biến mặt đất thành thế giới màu trắng bạc.

  • volume volume

    - jiàn le 一瓶 yīpíng 老白干 lǎobáiqián zuǐ 蠢蠢欲动 chǔnchǔnyùdòng

    - nhìn thấy chai đế, miệng ba đã "chộn rộn".

  • volume volume

    - 一干人 yīgānrén

    - người có liên can

  • - 穿着 chuānzhe 一件 yījiàn 白色 báisè de T恤 Txù 显得 xiǎnde hěn 简单 jiǎndān 干净 gānjìng

    - Anh ấy mặc một chiếc áo phông trắng, trông rất đơn giản và sạch sẽ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Can 干 (+0 nét)
    • Pinyin: Gān , Gàn , Hán
    • Âm hán việt: Can , Cán
    • Nét bút:一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MJ (一十)
    • Bảng mã:U+5E72
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+0 nét)
    • Pinyin: Bái , Bó
    • Âm hán việt: Bạch
    • Nét bút:ノ丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HA (竹日)
    • Bảng mã:U+767D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao