Đọc nhanh: 怄 (âu). Ý nghĩa là: giận dỗi, làm cho giận dữ; làm không vui, âu; như "âu yếm". Ví dụ : - 你别故意怄我。 anh đừng cố tình làm cho tôi bực tức.
怄 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. giận dỗi
怄气
✪ 2. làm cho giận dữ; làm không vui
使怄气;使不愉快
- 你别 故意 怄 我
- anh đừng cố tình làm cho tôi bực tức.
✪ 3. âu; như "âu yếm"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怄
- 不要 怄气
- không nên giận dỗi.
- 你别 故意 怄 我
- anh đừng cố tình làm cho tôi bực tức.
怄›