òu
volume volume

Từ hán việt: 【âu】

Đọc nhanh: (âu). Ý nghĩa là: giận dỗi, làm cho giận dữ; làm không vui, âu; như "âu yếm". Ví dụ : - 你别故意怄我。 anh đừng cố tình làm cho tôi bực tức.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. giận dỗi

怄气

✪ 2. làm cho giận dữ; làm không vui

使怄气;使不愉快

Ví dụ:
  • volume volume

    - 你别 nǐbié 故意 gùyì òu

    - anh đừng cố tình làm cho tôi bực tức.

✪ 3. âu; như "âu yếm"

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 不要 búyào 怄气 òuqì

    - không nên giận dỗi.

  • volume volume

    - 你别 nǐbié 故意 gùyì òu

    - anh đừng cố tình làm cho tôi bực tức.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: òu
    • Âm hán việt: Âu
    • Nét bút:丶丶丨一ノ丶フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PSK (心尸大)
    • Bảng mã:U+6004
    • Tần suất sử dụng:Thấp