Đọc nhanh: 藏形 (tàng hình). Ý nghĩa là: Hán Việt: NẶC ẢNH TÀNG HÌNH che hình giấu bóng; mai danh ẩn tích。隐藏形迹,不露真相。.
藏形 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hán Việt: NẶC ẢNH TÀNG HÌNH che hình giấu bóng; mai danh ẩn tích。隐藏形迹,不露真相。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 藏形
- 不忍卒读 ( 不忍心 读完 , 多 形容 文章 悲惨 动人 )
- không dám xem hết (văn chương bi thảm cảm động)
- 黛色 眼眸 藏 深情
- Đôi mắt đen chứa đầy tình cảm sâu sắc.
- 不拘形迹
- không câu nệ lễ phép
- 不要 摆摊子 , 追求 形式
- không nên vẽ vời, chạy theo hình thức
- 不要 斤斤 于 表面 形式 , 应该 注重 实际 问题
- không cần phải tính toán chi li đến hình thức bên ngoài, nên chú trọng đến thực chất vấn đề.
- 不要 晦藏 你 的 才能
- Đừng giấu đi tài năng của bạn.
- 三角形 有 三条 边
- Hình tam giác có ba cạnh.
- 不良习惯 形成 了 健康 问题
- Thói quen xấu đã gây ra vấn đề sức khỏe.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
形›
藏›