Đọc nhanh: 艺术形式 (nghệ thuật hình thức). Ý nghĩa là: các hình thức nghệ thuật. Ví dụ : - 题材同一而托身于不同的艺术形式。 chủ đề giống nhau nhưng dựa trên các loại hình nghệ thuật khác nhau.. - 这种艺术形式为广大人民所喜闻乐见。 loại hình nghệ thuật này được đông đảo nhân dân lao động yêu thích.
艺术形式 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. các hình thức nghệ thuật
- 题材 同一 而 托身 于 不同 的 艺术 形式
- chủ đề giống nhau nhưng dựa trên các loại hình nghệ thuật khác nhau.
- 这种 艺术 形式 为 广大 人民 所 喜闻乐见
- loại hình nghệ thuật này được đông đảo nhân dân lao động yêu thích.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 艺术形式
- 她 欣赏 各种 艺术 形式
- Cô ấy đánh giá cao nhiều hình thức nghệ thuật.
- 这个 石刻 虽然 形式 古拙 , 但是 很 有 艺术 价值
- bức chạm khắc bằng đá này, hình thức tuy cổ sơ nhưng rất có giá trị nghệ thuật.
- 题材 同一 而 托身 于 不同 的 艺术 形式
- chủ đề giống nhau nhưng dựa trên các loại hình nghệ thuật khác nhau.
- 新 的 技术 形成 了 新 的 模式
- Công nghệ mới đã hình thành mô hình mới.
- 艺术家 的 形象 非常 独特
- Hình ảnh của nghệ sĩ rất độc đáo.
- 花木兰 是 很 有名 的 艺术形象
- Hoa Mộc Lan là hình tượng nghệ thuật có tiếng.
- 人物形象 在 这些 牙雕 艺术品 里刻 得 纤毫毕见
- Hình tượng nhân vật trên các tác phẩm nghệ thuật chạm khắc ngà voi đó thể hiện rõ từng ly từng tý.
- 这种 艺术 形式 为 广大 人民 所 喜闻乐见
- loại hình nghệ thuật này được đông đảo nhân dân lao động yêu thích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
式›
形›
术›
艺›