Đọc nhanh: 薯片 (thự phiến). Ý nghĩa là: khoai tây chiên. Ví dụ : - 我喜欢吃薯片。 Tôi thích ăn khoai tây chiên.. - 她买了一包薯片。 Cô ấy mua một gói khoai tây chiên.. - 我常常吃薯片。 Tôi hay ăn khoai tây chiên.
薯片 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khoai tây chiên
由薯类制成的薄片状食品
- 我 喜欢 吃 薯片
- Tôi thích ăn khoai tây chiên.
- 她 买 了 一包 薯片
- Cô ấy mua một gói khoai tây chiên.
- 我 常常 吃 薯片
- Tôi hay ăn khoai tây chiên.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 薯片
- 我 常常 吃 薯片
- Tôi hay ăn khoai tây chiên.
- 我 喜欢 吃 薯片
- Tôi thích ăn khoai tây chiên.
- 这包 薯片 已经 不脆 了
- Gói khoai tây chiên này không còn giòn nữa.
- 薯片 变皮 不 好吃
- Khoai tây chiên bị ỉu không ngon nữa.
- 她 买 了 一包 薯片
- Cô ấy mua một gói khoai tây chiên.
- 这块 薯片 焦脆 得 很
- Miếng khoai tây này rất giòn.
- 这片 土地 很 适合 种 番薯
- Mảnh đất này rất phù hợp để trồng khoai lang.
- 我们 没有 多力 多 滋 了 ( 薯片 品牌 )
- Chúng tôi đã ra khỏi Doritos.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
片›
薯›