Đọc nhanh: 炸薯片 (tạc thự phiến). Ý nghĩa là: khoai tây chiên.
炸薯片 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khoai tây chiên
potato chip
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 炸薯片
- 这包 薯片 已经 不脆 了
- Gói khoai tây chiên này không còn giòn nữa.
- 薯片 变皮 不 好吃
- Khoai tây chiên bị ỉu không ngon nữa.
- 她 买 了 一包 薯片
- Cô ấy mua một gói khoai tây chiên.
- 闻 起来 像 炸薯条
- Nó có mùi như khoai tây chiên!
- 这片 土地 很 适合 种 番薯
- Mảnh đất này rất phù hợp để trồng khoai lang.
- 里面 的 丁烷 热度 升高 炸成 了 碎片
- Butan bên trong nóng lên và thổi nó ra từng mảnh.
- 他们 那 做 的 炸鱼 和 薯条 是 最 好吃 的
- Họ có món cá và khoai tây chiên ngon nhất mà bạn từng có trong đời.
- 我们 没有 多力 多 滋 了 ( 薯片 品牌 )
- Chúng tôi đã ra khỏi Doritos.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
炸›
片›
薯›