Đọc nhanh: 包薯片 (bao thự phiến). Ý nghĩa là: gói khoai tây chiên.
包薯片 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gói khoai tây chiên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 包薯片
- 这包 薯片 已经 不脆 了
- Gói khoai tây chiên này không còn giòn nữa.
- 薯片 变皮 不 好吃
- Khoai tây chiên bị ỉu không ngon nữa.
- 她 买 了 一包 薯片
- Cô ấy mua một gói khoai tây chiên.
- 这块 薯片 焦脆 得 很
- Miếng khoai tây này rất giòn.
- 这片 土地 很 适合 种 番薯
- Mảnh đất này rất phù hợp để trồng khoai lang.
- 这个 套餐 包括 饮料 和 薯条
- Suất này gồm đồ uống và khoai tây chiên.
- 一片 浓密 的 森林 包围 着 城堡
- Một khu rừng dày đặc bao quanh lâu đài.
- 今天上午 她 买 了 一个 烤面包片 的 电炉
- Sáng nay, cô ấy đã mua một cái lò nướng bánh mì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
包›
片›
薯›