包薯片 bāo shǔ piàn
volume volume

Từ hán việt: 【bao thự phiến】

Đọc nhanh: 包薯片 (bao thự phiến). Ý nghĩa là: gói khoai tây chiên.

Ý Nghĩa của "包薯片" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

包薯片 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. gói khoai tây chiên

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 包薯片

  • volume volume

    - 这包 zhèbāo 薯片 shǔpiàn 已经 yǐjīng 不脆 bùcuì le

    - Gói khoai tây chiên này không còn giòn nữa.

  • volume volume

    - 薯片 shǔpiàn 变皮 biànpí 好吃 hǎochī

    - Khoai tây chiên bị ỉu không ngon nữa.

  • volume volume

    - mǎi le 一包 yībāo 薯片 shǔpiàn

    - Cô ấy mua một gói khoai tây chiên.

  • volume volume

    - 这块 zhèkuài 薯片 shǔpiàn 焦脆 jiāocuì hěn

    - Miếng khoai tây này rất giòn.

  • volume volume

    - 这片 zhèpiàn 土地 tǔdì hěn 适合 shìhé zhǒng 番薯 fānshǔ

    - Mảnh đất này rất phù hợp để trồng khoai lang.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 套餐 tàocān 包括 bāokuò 饮料 yǐnliào 薯条 shǔtiáo

    - Suất này gồm đồ uống và khoai tây chiên.

  • volume volume

    - 一片 yīpiàn 浓密 nóngmì de 森林 sēnlín 包围 bāowéi zhe 城堡 chéngbǎo

    - Một khu rừng dày đặc bao quanh lâu đài.

  • volume volume

    - 今天上午 jīntiānshàngwǔ mǎi le 一个 yígè 烤面包片 kǎomiànbāopiàn de 电炉 diànlú

    - Sáng nay, cô ấy đã mua một cái lò nướng bánh mì.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bao 勹 (+3 nét)
    • Pinyin: Bāo
    • Âm hán việt: Bao
    • Nét bút:ノフフ一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PRU (心口山)
    • Bảng mã:U+5305
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phiến 片 (+0 nét)
    • Pinyin: Pàn , Piān , Piàn
    • Âm hán việt: Phiến
    • Nét bút:ノ丨一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LLML (中中一中)
    • Bảng mã:U+7247
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+13 nét)
    • Pinyin: Shǔ
    • Âm hán việt: Thự
    • Nét bút:一丨丨丨フ丨丨一一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TWLA (廿田中日)
    • Bảng mã:U+85AF
    • Tần suất sử dụng:Trung bình