Đọc nhanh: 薯条 (thự điều). Ý nghĩa là: khoai tây chiên. Ví dụ : - 薯条很好吃。 Khoai tây chiên rất ngon.. - 那家店的薯条很有名。 Khoai tây chiên của tiệm đó rất nổi tiếng.. - 我很喜欢吃薯条。 Tôi rất thích ăn khoai tây chiên.
薯条 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khoai tây chiên
炸土豆条
- 薯条 很 好吃
- Khoai tây chiên rất ngon.
- 那家店 的 薯条 很 有名
- Khoai tây chiên của tiệm đó rất nổi tiếng.
- 我 很 喜欢 吃 薯条
- Tôi rất thích ăn khoai tây chiên.
- 他 买 了 一些 薯条
- Anh ấy đã mua một ít khoai tây chiên.
- 弟弟 爱 吃 薯条
- Em trai thích ăn khoai tây chiên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 薯条
- 弟弟 爱 吃 薯条
- Em trai thích ăn khoai tây chiên.
- 热狗 和 薯条
- Xúc xích và khoai tây chiên!
- 薯条 很 好吃
- Khoai tây chiên rất ngon.
- 他 买 了 一些 薯条
- Anh ấy đã mua một ít khoai tây chiên.
- 闻 起来 像 炸薯条
- Nó có mùi như khoai tây chiên!
- 你 也 喜欢 吃 法国 薯条
- Tôi không biết bạn thích khoai tây chiên.
- 这个 套餐 包括 饮料 和 薯条
- Suất này gồm đồ uống và khoai tây chiên.
- 他们 那 做 的 炸鱼 和 薯条 是 最 好吃 的
- Họ có món cá và khoai tây chiên ngon nhất mà bạn từng có trong đời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
条›
薯›