Đọc nhanh: 薯饼 (thự bính). Ý nghĩa là: croquette, băm nâu.
薯饼 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. croquette
✪ 2. băm nâu
hash browns
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 薯饼
- 他 熟练 地摊 着 煎饼
- Anh ấy thành thạo tráng bánh.
- 麦茬 白薯
- gặt xong lúa mì trồng khoai lang.
- 他 剜 出 了 地里 的 红薯
- Anh ấy đào khoai lang trong đất ra.
- 他 在 超市 买 了 一包 饼干
- Anh ấy mua một gói bánh quy ở siêu thị.
- 他 正在 投 掷铁饼
- Anh ấy đang ném đĩa sắt.
- 他点 了 几片 饼干
- Anh ấy ăn vài chiếc bánh quy.
- 他 老 画饼 , 可别 信 他
- Anh ta lúc nào cũng hứa, đừng có tin anh ta.
- 他 在 家用 音乐 和 饼干 招待 她
- Anh ấy chiêu đãi cô ấy bằng âm nhạc và bánh quy tại nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
薯›
饼›