shǔ
volume volume

Từ hán việt: 【thự】

Đọc nhanh: (thự). Ý nghĩa là: khoai. Ví dụ : - 白薯还在炉子边上炕着呢。 Khoai lang vẫn còn đang nướng ở bên bếp lò.. - 煮的红薯很面。 khoai lang luộc rất bở.. - 我在烀白薯。 Tôi đang luộc khoai lang.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. khoai

甘薯、马铃薯等农作物的统称

Ví dụ:
  • volume volume

    - 白薯 báishǔ hái zài 炉子 lúzi 边上 biānshàng kàng zhe ne

    - Khoai lang vẫn còn đang nướng ở bên bếp lò.

  • volume volume

    - zhǔ de 红薯 hóngshǔ 很面 hěnmiàn

    - khoai lang luộc rất bở.

  • volume volume

    - zài 白薯 báishǔ

    - Tôi đang luộc khoai lang.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 麦茬 màichá 白薯 báishǔ

    - gặt xong lúa mì trồng khoai lang.

  • volume volume

    - zài 白薯 báishǔ

    - Tôi đang luộc khoai lang.

  • volume volume

    - 常常 chángcháng chī 薯片 shǔpiàn

    - Tôi hay ăn khoai tây chiên.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan chī 薯片 shǔpiàn

    - Tôi thích ăn khoai tây chiên.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan chī 烤红薯 kǎohóngshǔ

    - Tôi thích ăn khoai lang nướng.

  • volume volume

    - mǎi le 一包 yībāo 薯片 shǔpiàn

    - Cô ấy mua một gói khoai tây chiên.

  • volume volume

    - hěn 喜欢 xǐhuan chī 薯条 shǔtiáo

    - Tôi rất thích ăn khoai tây chiên.

  • volume volume

    - 妈妈 māma hěn 喜欢 xǐhuan chī 凉薯 liángshǔ

    - Mẹ tớ rất thích ăn củ đậu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+13 nét)
    • Pinyin: Shǔ
    • Âm hán việt: Thự
    • Nét bút:一丨丨丨フ丨丨一一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TWLA (廿田中日)
    • Bảng mã:U+85AF
    • Tần suất sử dụng:Trung bình