Đọc nhanh: 木薯 (mộc thự). Ý nghĩa là: cây sắn; sắn; sắn tàu; khoai mì, củ sắn; khoai sắn. Ví dụ : - 今晚想吃木薯还是香草口味 Bạn muốn khoai mì hay vani tối nay?
木薯 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cây sắn; sắn; sắn tàu; khoai mì
常绿灌木,有肉质长形的块根,叶子掌状分裂,裂片披针形,结蒴果,有棱翅块根含淀粉,生吃有毒,煮熟后毒性解除,用来做饲料或制淀粉
- 今晚 想 吃 木薯 还是 香草 口味
- Bạn muốn khoai mì hay vani tối nay?
✪ 2. củ sắn; khoai sắn
这种植物的块根
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 木薯
- 为 人 木强 敦厚
- làm một người cương trực, chất phác, đôn hậu
- 云南 、 四川 出 楠木
- Vân Nam, Tứ Xuyên sản xuất gỗ Nam Mộc.
- 鼻孔 里糊满 了 木屑 渣
- Bã mùn cưa đóng cục trong lỗ mũi?
- 他 一 吃 白薯 就 反胃
- Anh ấy hễ ăn khoai lang là nôn.
- 两段 木头
- Hai khúc gỗ。
- 今晚 想 吃 木薯 还是 香草 口味
- Bạn muốn khoai mì hay vani tối nay?
- 为什么 这 木料 会 发泡 呢 ?
- Tại sao gỗ này lại bị phồng lên thế?
- 书 和 红薯 在 我们 村里 都 是 稀奇 东西
- Sách và khoai lang đều là những thứ hiếm lạ tại thông chúng tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
木›
薯›