Đọc nhanh: 凉薯 (lương thự). Ý nghĩa là: củ đậu; củ sắn (miền nam). Ví dụ : - 我妈妈很喜欢吃凉薯。 Mẹ tớ rất thích ăn củ đậu.. - 凉薯别生吃了! Củ đậu đừng ăn sống nữa.
凉薯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. củ đậu; củ sắn (miền nam)
豆薯
- 我 妈妈 很 喜欢 吃 凉薯
- Mẹ tớ rất thích ăn củ đậu.
- 凉薯 别生 吃 了
- Củ đậu đừng ăn sống nữa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凉薯
- 麦茬 白薯
- gặt xong lúa mì trồng khoai lang.
- 他 一 吃 白薯 就 反胃
- Anh ấy hễ ăn khoai lang là nôn.
- 凉薯 别生 吃 了
- Củ đậu đừng ăn sống nữa.
- 我 妈妈 很 喜欢 吃 凉薯
- Mẹ tớ rất thích ăn củ đậu.
- 今天 的 风 有点 凉爽
- Gió hôm nay hơi mát.
- 今天 的 天气 非常 凉爽
- Hôm nay thời tiết rất mát mẻ.
- 他 专门 会 讲 风凉话
- anh ấy hay châm chọc.
- 人 的 天性 便是 这般 凉薄 , 只要 拿 更好 的 来 换 , 一定 舍得
- Bản chất con người vốn lạnh lùng và mỏng manh, chỉ cần bạn đổi lấy thứ tốt hơn, bạn sẽ sẵn lòng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凉›
薯›