凉薯 liáng shǔ
volume volume

Từ hán việt: 【lương thự】

Đọc nhanh: 凉薯 (lương thự). Ý nghĩa là: củ đậu; củ sắn (miền nam). Ví dụ : - 我妈妈很喜欢吃凉薯。 Mẹ tớ rất thích ăn củ đậu.. - 凉薯别生吃了! Củ đậu đừng ăn sống nữa.

Ý Nghĩa của "凉薯" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

凉薯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. củ đậu; củ sắn (miền nam)

豆薯

Ví dụ:
  • volume volume

    - 妈妈 māma hěn 喜欢 xǐhuan chī 凉薯 liángshǔ

    - Mẹ tớ rất thích ăn củ đậu.

  • volume volume

    - 凉薯 liángshǔ 别生 biéshēng chī le

    - Củ đậu đừng ăn sống nữa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凉薯

  • volume volume

    - 麦茬 màichá 白薯 báishǔ

    - gặt xong lúa mì trồng khoai lang.

  • volume volume

    - chī 白薯 báishǔ jiù 反胃 fǎnwèi

    - Anh ấy hễ ăn khoai lang là nôn.

  • volume volume

    - 凉薯 liángshǔ 别生 biéshēng chī le

    - Củ đậu đừng ăn sống nữa.

  • volume volume

    - 妈妈 māma hěn 喜欢 xǐhuan chī 凉薯 liángshǔ

    - Mẹ tớ rất thích ăn củ đậu.

  • volume

    - 今天 jīntiān de fēng 有点 yǒudiǎn 凉爽 liángshuǎng

    - Gió hôm nay hơi mát.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 天气 tiānqì 非常 fēicháng 凉爽 liángshuǎng

    - Hôm nay thời tiết rất mát mẻ.

  • volume volume

    - 专门 zhuānmén huì jiǎng 风凉话 fēngliánghuà

    - anh ấy hay châm chọc.

  • volume volume

    - rén de 天性 tiānxìng 便是 biànshì 这般 zhèbān 凉薄 liángbáo 只要 zhǐyào 更好 gènghǎo de lái huàn 一定 yídìng 舍得 shède

    - Bản chất con người vốn lạnh lùng và mỏng manh, chỉ cần bạn đổi lấy thứ tốt hơn, bạn sẽ sẵn lòng

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+8 nét)
    • Pinyin: Liáng , Liàng
    • Âm hán việt: Lương , Lượng
    • Nét bút:丶一丶一丨フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMYRF (戈一卜口火)
    • Bảng mã:U+51C9
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+13 nét)
    • Pinyin: Shǔ
    • Âm hán việt: Thự
    • Nét bút:一丨丨丨フ丨丨一一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TWLA (廿田中日)
    • Bảng mã:U+85AF
    • Tần suất sử dụng:Trung bình