Đọc nhanh: 薄纸 (bạc chỉ). Ý nghĩa là: giấy mỏng. Ví dụ : - 版画裹在一张薄纸里。 Bản in được gói trong một mảnh giấy lụa.
薄纸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giấy mỏng
- 版画 裹 在 一张 薄纸 里
- Bản in được gói trong một mảnh giấy lụa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 薄纸
- 人情 淡薄
- nhân tình lợt lạt; nhân tình mỏng như tờ giấy.
- 版画 裹 在 一张 薄纸 里
- Bản in được gói trong một mảnh giấy lụa.
- 五令 白报纸
- Năm thếp giấy báo trắng.
- 这种 纸 很 薄
- Loại giấy này rất mỏng.
- 纸浆 表面 结成 薄膜
- trên bề mặt lớp bột giấy kết thành lớp màng mỏng.
- 人手 单薄
- nhân viên ít ỏi.
- 义愤 之情 跃然纸上
- nỗi uất hận bừng bừng hiện lên trang giấy.
- 这种 纸 又 薄 又 脆
- Loại giấy này vừa mỏng vừa dễ vỡ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
纸›
薄›