Đọc nhanh: 卸妆用薄纸 (tá trang dụng bạc chỉ). Ý nghĩa là: Khăn giấy dùng để tẩy trang.
卸妆用薄纸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Khăn giấy dùng để tẩy trang
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卸妆用薄纸
- 他 正在 用八 裁纸 画
- Anh ấy đang dùng giấy khổ tám để vẽ.
- 信纸 用 完 了
- Giấy viết thư dùng hết rồi.
- 他 坚持 要 把 这项 协议 用 白纸黑字 写 下来
- Ông nhấn mạnh rằng thỏa thuận phải được viết giấy trắng mực đen.
- 一般 书刊 也 用印 报纸
- Sách và tạp chí thường dùng giấy báo in.
- 他 用 砖块 镇住 了 纸堆
- Anh ấy đã đè đống giấy xuống bằng gạch.
- 在 考试 过程 中 , 除了 草稿纸 , 其他 材料 都 不能 使用
- Trong quá trình thi, không được sử dụng các tài liệu khác ngoại trừ giấy nháp
- 男人 也 要 用 卸妆油 还 挺 不能 接受 的
- Con trai dùng dầu tẩy trang có chút không chấp nhận được.
- 使用 相片纸 列印 以保 列印 工作 的 品质 设定 在 最高 的 设定
- Sử dụng giấy ảnh để in để đảm bảo rằng chất lượng của lệnh in được đặt ở cài đặt cao nhất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卸›
妆›
用›
纸›
薄›