厚礼 hòulǐ
volume volume

Từ hán việt: 【hậu lễ】

Đọc nhanh: 厚礼 (hậu lễ). Ý nghĩa là: lễ hậu; lễ trọng. Ví dụ : - 赠以厚礼 tặng lễ hậu; tặng quà đáng giá.

Ý Nghĩa của "厚礼" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

厚礼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lễ hậu; lễ trọng

丰厚的礼物

Ví dụ:
  • volume volume

    - 赠以 zèngyǐ 厚礼 hòulǐ

    - tặng lễ hậu; tặng quà đáng giá.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 厚礼

  • volume volume

    - 举行 jǔxíng 奠基典礼 diànjīdiǎnlǐ

    - cử hành lễ khởi công (đặt móng)

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 一份 yīfèn 鼎厚 dǐnghòu de 礼物 lǐwù

    - Đây là một món quà rất hậu hĩnh.

  • volume volume

    - 赠以 zèngyǐ 厚礼 hòulǐ

    - tặng lễ hậu; tặng quà đáng giá.

  • volume volume

    - 厚重 hòuzhòng de 礼物 lǐwù

    - lễ vật phong phú.

  • volume volume

    - 丰厚 fēnghòu de 礼品 lǐpǐn

    - quà biếu hậu

  • volume volume

    - 为了 wèile 避嫌 bìxián 没有 méiyǒu 接受 jiēshòu 礼物 lǐwù

    - Để tránh bị hiểu lầm, anh ấy không nhận quà.

  • volume volume

    - wèi xīn 邻居 línjū 乔迁之喜 qiáoqiānzhīxǐ mǎi 礼物 lǐwù

    - Mua quà mừng tân gia của người hàng xóm mới.

  • volume volume

    - wèi rén yào yǒu 宽厚 kuānhòu

    - Làm người phải có sự khoan dung, độ lượng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+7 nét)
    • Pinyin: Hòu
    • Âm hán việt: Hậu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一フ丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MAND (一日弓木)
    • Bảng mã:U+539A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lễ
    • Nét bút:丶フ丨丶フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IFU (戈火山)
    • Bảng mã:U+793C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao