Đọc nhanh: 厚礼 (hậu lễ). Ý nghĩa là: lễ hậu; lễ trọng. Ví dụ : - 赠以厚礼 tặng lễ hậu; tặng quà đáng giá.
厚礼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lễ hậu; lễ trọng
丰厚的礼物
- 赠以 厚礼
- tặng lễ hậu; tặng quà đáng giá.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 厚礼
- 举行 奠基典礼
- cử hành lễ khởi công (đặt móng)
- 这是 一份 鼎厚 的 礼物
- Đây là một món quà rất hậu hĩnh.
- 赠以 厚礼
- tặng lễ hậu; tặng quà đáng giá.
- 厚重 的 礼物
- lễ vật phong phú.
- 丰厚 的 礼品
- quà biếu hậu
- 为了 避嫌 , 他 没有 接受 礼物
- Để tránh bị hiểu lầm, anh ấy không nhận quà.
- 为 新 邻居 乔迁之喜 买 礼物
- Mua quà mừng tân gia của người hàng xóm mới.
- 为 人 要 有 宽厚
- Làm người phải có sự khoan dung, độ lượng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
厚›
礼›