Đọc nhanh: 薄德 (bạc đức). Ý nghĩa là: đối xử lạnh nhạt; đối xử tệ bạc; bạc đãi。接待人不大方,不慷慨,淡薄地對待。; bạc đức.
薄德 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đối xử lạnh nhạt; đối xử tệ bạc; bạc đãi。接待人不大方,不慷慨,淡薄地對待。; bạc đức
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 薄德
- 什么 马丁 · 路德 · 金 的 T恤
- Những chiếc áo sơ mi của Martin Luther King?
- 仁义道德
- nhân nghĩa đạo đức.
- 人情 淡薄
- nhân tình lợt lạt; nhân tình mỏng như tờ giấy.
- 人手 单薄
- nhân viên ít ỏi.
- 些许 薄礼 , 敬请笑纳
- một chút lễ mọn, xin vui lòng nhận cho.
- 麦克 德 莫特 案 还 不 足够
- Tệp McDermott không kết nối các dấu chấm.
- 专业 评审团 将 邀请 德高望重 的 行业 专家 出任 评审团 顾问
- Ban phán quyết sẽ mời các chuyên gia trong ngành có uy tín cao làm cố vấn cho bồi thẩm đoàn.
- 人 的 天性 便是 这般 凉薄 , 只要 拿 更好 的 来 换 , 一定 舍得
- Bản chất con người vốn lạnh lùng và mỏng manh, chỉ cần bạn đổi lấy thứ tốt hơn, bạn sẽ sẵn lòng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
德›
薄›