著急 zháo jí
volume volume

Từ hán việt: 【trước cấp】

Đọc nhanh: 著急 (trước cấp). Ý nghĩa là: nóng nảy; bồn chồn; lo lắng; không yên. Ví dụ : - 孩子们都很著急。 Bọn trẻ đều rất lo lắng.. - 她听到消息后很著急。 Cô ấy rất lo lắng sau khi nghe tin.. - 她对他的健康很著急。 Cô ấy rất lo lắng về sức khỏe của anh ấy.

Ý Nghĩa của "著急" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

著急 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nóng nảy; bồn chồn; lo lắng; không yên

急躁不安

Ví dụ:
  • volume volume

    - 孩子 háizi men dōu hěn zhù

    - Bọn trẻ đều rất lo lắng.

  • volume volume

    - 听到 tīngdào 消息 xiāoxi hòu hěn zhù

    - Cô ấy rất lo lắng sau khi nghe tin.

  • volume volume

    - duì de 健康 jiànkāng 很著 hěnzhù

    - Cô ấy rất lo lắng về sức khỏe của anh ấy.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 著急

  • volume volume

    - 乘著常作 chéngzhùchángzuò 滑翔翼 huáxiángyì 鸟瞰 niǎokàn 大地 dàdì 阡陌 qiānmò 纵横 zònghéng 历历在目 lìlìzàimù

    - Đi tàu lượn để có tầm nhìn bao quát trái đất

  • volume volume

    - yòu nào le 找著 zhǎozhù 一个 yígè 专门 zhuānmén 重利 zhònglì 盘剥 pánbō de 老西儿 lǎoxīér yào 借钱 jièqián

    - Anh ta lại gấp gáp lắm rồi, tìm cả cái gã người Sơn Tây nổi tiếng chuyên môn vì lợi bóc lột kia để vay tiền.

  • volume volume

    - 事先 shìxiān 准备 zhǔnbèi hǎo 省得 shěngde 临时 línshí 着急 zháojí

    - Mọi việc nên chuẩn bị trước đi, đến lúc xảy ra chuyện đỡ luống cuống.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 古代 gǔdài de 四大名著 sìdàmíngzhù shì 经典 jīngdiǎn

    - Tứ đại danh tác là các tác phẩm kinh điển của Trung Quốc cổ đại.

  • volume volume

    - 不要 búyào 着急 zháojí 问题 wèntí 总是 zǒngshì huì 解决 jiějué de

    - Đừng lo lắng, vấn đề chung quy lại sẽ được giải quyết.

  • volume volume

    - 孩子 háizi men dōu hěn zhù

    - Bọn trẻ đều rất lo lắng.

  • volume volume

    - 听到 tīngdào 消息 xiāoxi hòu hěn zhù

    - Cô ấy rất lo lắng sau khi nghe tin.

  • volume volume

    - duì de 健康 jiànkāng 很著 hěnzhù

    - Cô ấy rất lo lắng về sức khỏe của anh ấy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cấp
    • Nét bút:ノフフ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NSP (弓尸心)
    • Bảng mã:U+6025
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+8 nét)
    • Pinyin: Chú , Zhāo , Zháo , Zhē , Zhe , Zhù , Zhuó
    • Âm hán việt: Trước , Trứ , Trữ
    • Nét bút:一丨丨一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TJKA (廿十大日)
    • Bảng mã:U+8457
    • Tần suất sử dụng:Rất cao