Đọc nhanh: 委蛇 (uy di). Ý nghĩa là: Hán Việt: HƯ DỮ UỶ DI lá mặt lá trái。 对人假意敷衍应酬 (委蛇:形容随顺) 。.
委蛇 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hán Việt: HƯ DỮ UỶ DI lá mặt lá trái。 对人假意敷衍应酬 (委蛇:形容随顺) 。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 委蛇
- 乌云 委集 天空 阴沉
- Mây đen tích tụ, bầu trời u ám.
- 小溪 委蛇 流淌 向前
- Khe suối uốn lượn chảy về phía trước.
- 河流 在 山间 委蛇 流动
- Con sông uốn lượn chảy giữa các ngọn núi.
- 山路 委蛇 曲折 难 行
- Đường núi uốn lượn quanh co khó đi.
- 这 条 小路 委蛇 曲折
- Con đường nhỏ này uốn khúc và gập ghềnh.
- 他 沿着 委蛇 的 山路 走
- Anh ấy đi dọc theo con đường uốn khúc trong núi.
- 他 委婉 地 拒绝 了 邀请
- Anh ấy khéo léo từ chối lời mời.
- 他 委婉 地 说明 了 原因
- Anh ấy nhẹ nhàng giải thích nguyên nhân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
委›
蛇›