Đọc nhanh: 气味减薄 (khí vị giảm bạc). Ý nghĩa là: nhẹ hơi.
气味减薄 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhẹ hơi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气味减薄
- 气味 弥漫 在 整个 房间
- Mùi hương lan tỏa khắp phòng.
- 房间 里 有 煤气 , 气味 熏人
- Trong phòng có khí than, mùi khí làm người bị ngạt thở.
- 丁香花 的 气味 很 好闻
- Mùi hoa Đinh Hương rất thơm.
- 她 这个 气味 不好
- Tính khí của anh ấy không tốt.
- 我 不 喜欢 他 的 气味
- Tôi không thích tính khí của anh ấy.
- 一股 腐臭 难闻 的 气味
- một mùi hôi rất khó ngửi.
- 我 喜欢 这种 气味
- Tôi thích mùi vị này.
- 他 的 气味 把 我 装整
- Tính khí của anh ấy khiến tôi cảm thấy khó chịu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
减›
味›
气›
薄›