花边 huābiān
volume volume

Từ hán việt: 【hoa biên】

Đọc nhanh: 花边 (hoa biên). Ý nghĩa là: đường viền hoa; ria hoa; đường viền; viền hoa, đăng ten; dải đăng ten, hoa văn (của ấn phẩm). Ví dụ : - 瓶口上有一道蓝色的花边。 trên miệng bình có một đường viền hoa xanh.. - 花边新闻 khung hoa văn nổi bật của bản tin.

Ý Nghĩa của "花边" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

花边 khi là Danh từ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. đường viền hoa; ria hoa; đường viền; viền hoa

(花边儿) 带花纹的边缘

Ví dụ:
  • volume volume

    - 瓶口 píngkǒu shàng yǒu 一道 yīdào 蓝色 lánsè de 花边 huābiān

    - trên miệng bình có một đường viền hoa xanh.

✪ 2. đăng ten; dải đăng ten

(花边儿) 手工艺品,编织或刺绣成各种花样的带子,通常用做衣服的镶边

✪ 3. hoa văn (của ấn phẩm)

(花边儿) 印刷用语,文字图画的花纹边框

Ví dụ:
  • volume volume

    - 花边新闻 huābiānxīnwén

    - khung hoa văn nổi bật của bản tin.

✪ 4. một đồng bạc

银圆的俗称

✪ 5. den

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花边

  • volume volume

    - 我们 wǒmen zài 荷花 héhuā 荡边 dàngbiān 野餐 yěcān

    - Chúng tôi dã ngoại bên bờ ao sen.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 沿着 yánzhe 报春花 bàochūnhuā 盛开 shèngkāi de 岸边 ànbiān 走边 zǒubiān liáo

    - Họ đi dọc theo bờ sông nở hoa báo xuân và cùng trò chuyện.

  • volume volume

    - zài 衣服 yīfú shàng xiāng le 蕾丝 lěisī 花边 huābiān

    - Anh ấy đang viền đường ren trên quần áo.

  • volume volume

    - xiǎng zhè 盆花 pénhuā 白在 báizài 电视 diànshì 旁边 pángbiān

    - Tôi muốn đặt bình hoa này ở cạnh TV.

  • volume volume

    - 瓶口 píngkǒu shàng yǒu 一道 yīdào 蓝色 lánsè de 花边 huābiān

    - trên miệng bình có một đường viền hoa xanh.

  • volume volume

    - 不要 búyào 践到 jiàndào 路边 lùbiān de 花朵 huāduǒ

    - Đừng giẫm lên hoa ven đường.

  • volume volume

    - zài 帽子 màozi 上加 shàngjiā le 一条 yītiáo 花边 huābiān

    - Cô ấy thêm một đường viền hoa vào mũ.

  • volume volume

    - 往右边 wǎngyòubian 走能 zǒunéng 看到 kàndào 花园 huāyuán

    - Đi về phía bên phải có thể thấy vườn hoa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+4 nét)
    • Pinyin: Huā
    • Âm hán việt: Hoa
    • Nét bút:一丨丨ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TOP (廿人心)
    • Bảng mã:U+82B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+2 nét)
    • Pinyin: Biān , Bian
    • Âm hán việt: Biên
    • Nét bút:フノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YKS (卜大尸)
    • Bảng mã:U+8FB9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao