蕺菜 jí cài
volume volume

Từ hán việt: 【trấp thái】

Đọc nhanh: 蕺菜 (trấp thái). Ý nghĩa là: rau diếp cá; rau giấp cá.

Ý Nghĩa của "蕺菜" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

蕺菜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. rau diếp cá; rau giấp cá

多年生草本植物,茎上有节,叶子互生,心脏形,花小而密,结蒴果茎和叶有鱼腥气全草入中药,有散热、消肿等作用也叫鱼腥等

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蕺菜

  • volume volume

    - 黄连山 huángliánshān shàng yǒu 许多 xǔduō 白屈菜 báiqūcài shù

    - Có rất nhiều cây hoàng liên trên núi Hoàng Liên Sơn

  • volume volume

    - 他们 tāmen cài 晾干 liànggān

    - Họ lấy rau đi hong khô.

  • volume volume

    - 为什么 wèishíme 喜欢 xǐhuan chī 蔬菜 shūcài

    - Vì sao anh ấy không thích ăn rau?

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan chī 老菜 lǎocài

    - Anh ấy không thích ăn rau củ già.

  • volume volume

    - 不吃 bùchī ròu 格外 géwài zuò le 素菜 sùcài

    - Anh ấy không ăn thịt, nên làm riêng món chay ra.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 市场 shìchǎng 买菜 mǎicài le

    - Họ đã đi chợ mua rau rồi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen yòng 剩饭剩菜 shèngfànshèngcài 凑合 còuhe chéng 一顿饭 yīdùnfàn

    - Họ đã dùng thức ăn và đồ ăn thừa làm thành một bữa ăn.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān zuò le 三道 sāndào cài

    - Hôm nay tôi đã nấu ba món ăn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+8 nét)
    • Pinyin: Cài
    • Âm hán việt: Thái
    • Nét bút:一丨丨ノ丶丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBD (廿月木)
    • Bảng mã:U+83DC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+12 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Trấp
    • Nét bút:一丨丨丨フ一一丨丨一一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TRJI (廿口十戈)
    • Bảng mã:U+857A
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp