Đọc nhanh: 蔬菜瓜果 (sơ thái qua quả). Ý nghĩa là: Các loại rau củ nói chung.
蔬菜瓜果 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Các loại rau củ nói chung
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蔬菜瓜果
- 妈妈 在 田园 里种 下 蔬菜 和 瓜果
- Mẹ tôi trồng rau và trái cây trong vườn.
- 我要 买些 罐头 水果 和 蔬菜
- Tôi muốn mua một số trái cây và rau củ đóng hộp.
- 多 吃 蔬菜水果 多 锻炼 可能 比 一杯 红酒 更 健康
- Ăn nhiều trái cây và rau quả và tập thể dục có thể tốt cho sức khỏe hơn một ly rượu vang đỏ.
- 放入 料理 机里 选择 果蔬 键 打成 菠菜 汁
- cho vào máy xay, chọn nút làm nước ép trái cây và rau
- 多 吃水果 和 蔬菜 可以 补充 营养
- Ăn nhiều trái cây và rau củ có thể bổ sung dinh dưỡng.
- 南瓜 是 秋天 的 常见 蔬菜
- Bí ngô là rau củ thường thấy vào mùa thu.
- 他 说 他 计划 栽种 果树 和 蔬菜
- Ông ấy nói rằng ông dự định sẽ trồng cây ăn quả và rau.
- 夏天 是 瓜果 的 季节
- Mùa hè là mùa của trái cây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
果›
瓜›
菜›
蔬›