Đọc nhanh: 蔚成 (uý thành). Ý nghĩa là: đủ khả năng (một khung cảnh tuyệt đẹp, v.v.), trở thành (mốt thịnh hành, v.v.).
蔚成 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đủ khả năng (một khung cảnh tuyệt đẹp, v.v.)
to afford (a magnificent view etc)
✪ 2. trở thành (mốt thịnh hành, v.v.)
to become (a prevailing fashion etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蔚成
- 蔚然成风
- phát triển thành phong trào.
- 几年 前 栽 的 树苗 , 现已 蔚然 成林
- cây non mới trồng mấy năm trước, nay đã tươi tốt thành rừng.
- 一个 打扮 成 拿破仑 的 疯子
- Vì vậy, một người điên trong trang phục Napoléon
- 1578 年 , 李时珍 终于 完成 了 本草纲目 的 初稿
- Năm 1578, Lý Thời Trân cuối cùng cũng đã hoàn thành xong bản sơ thảo "Bản thảo cương mục".
- 蔚然成风
- phát triển mạnh mẽ thành phong trào
- 蔚 成 风气
- phát triển mạnh thành trào lưu
- 一个 成功 的 易趣 卖家
- Anh ấy là một doanh nhân ebay khá thành công.
- 一个 人 回复 你 的 速度 和 在乎 你 的 程度 成正比
- Tốc độ trả lời tin nhắn của người ấy sẽ tỷ lệ thuận với mức độ mà họ quan tâm đến bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
成›
蔚›