蓄恨 xù hèn
volume volume

Từ hán việt: 【súc hận】

Đọc nhanh: 蓄恨 (súc hận). Ý nghĩa là: Chứa điều giận ghét trong lòng., nuôi giận.

Ý Nghĩa của "蓄恨" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

蓄恨 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. Chứa điều giận ghét trong lòng.

✪ 2. nuôi giận

长期以来怀有某种怨恨

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蓄恨

  • volume volume

    - 一直 yìzhí 挟着 xiézhe 怨恨 yuànhèn

    - Anh ấy luôn ôm oán hận.

  • volume volume

    - duì 他们 tāmen 毫无 háowú 怨恨 yuànhèn

    - Anh ta không có oán hận gì với họ.

  • volume volume

    - 心里 xīnli 蓄着 xùzhe 秘密 mìmì

    - Trong lòng anh ấy giữ một bí mật.

  • volume volume

    - 饮恨而终 yǐnhènérzhōng

    - ngậm hờn mà chết.

  • volume volume

    - 心中 xīnzhōng 衔恨 xiánhèn

    - Anh ấy mang mối hận trong lòng.

  • volume volume

    - 嫉恨 jíhèn 那个 nàgè rén

    - Anh ta ghét người ấy.

  • volume volume

    - zài wèi 将来 jiānglái 蓄备 xùbèi 力量 lìliàng

    - Anh ấy đang tích lũy sức mạnh cho tương lai.

  • volume volume

    - zài 积蓄 jīxù 旅行 lǚxíng de 费用 fèiyòng

    - Anh ấy đang tiết kiệm tiền du lịch.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin: Hèn
    • Âm hán việt: Hận
    • Nét bút:丶丶丨フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PAV (心日女)
    • Bảng mã:U+6068
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Súc
    • Nét bút:一丨丨丶一フフ丶丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TYVW (廿卜女田)
    • Bảng mã:U+84C4
    • Tần suất sử dụng:Cao