Đọc nhanh: 蒲窝子 (bồ oa tử). Ý nghĩa là: Dép làm bằng cỏ bổ tết với lông gà. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: Na nhật tại giá lí trụ; hài dã một hữu nhất song; hạ thiên táp trước cá bồ oa tử; oai thối lạn cước đích 那日在這裡住; 鞋也沒有一雙; 夏天靸著個蒲窩子; 歪腿爛腳的 (Đệ tứ hồi) Hôm nọ ở đó; hài không có một đôi; trời hè đi dép cỏ; trặc chân phỏng gót..
蒲窝子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Dép làm bằng cỏ bổ tết với lông gà. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: Na nhật tại giá lí trụ; hài dã một hữu nhất song; hạ thiên táp trước cá bồ oa tử; oai thối lạn cước đích 那日在這裡住; 鞋也沒有一雙; 夏天靸著個蒲窩子; 歪腿爛腳的 (Đệ tứ hồi) Hôm nọ ở đó; hài không có một đôi; trời hè đi dép cỏ; trặc chân phỏng gót.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蒲窝子
- 那 是 个 贼 窝子
- Đó là một ổ trộm.
- 一个 钉子 挂 破 了 我 的 袜子
- Một cái đinh làm rách tất của tôi.
- 鼻子 蹿 血
- mũi toé máu.
- 一个 大 小伙子 , 干活 都 不 顶 趟 儿
- một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.
- 一个 橙子 榨 得出 一杯 橙汁
- Một quả cam ép ra một ly nước cam.
- 我 想 掏 心窝子 地 跟 大家 说 我 的 心里话
- Tôi muốn chân thành nói với mọi người một vài câu từ tận tâm can.
- 一个 大人 还 这样 孩子气
- đã lớn rồi mà vẫn còn tính trẻ con.
- 一个 人带 好 十多个 孩子 , 真 难 为了 她
- một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
窝›
蒲›