Đọc nhanh: 蒲公英 (bồ công anh). Ý nghĩa là: cây bồ công anh, hoa bồ công anh.
蒲公英 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cây bồ công anh
多年生草本植物,全株含白色乳状汁液,叶子倒披针形,羽状分裂,花黄色,头状花序,结瘦果,褐色,有白色软毛根茎入药,有解热的作用
✪ 2. hoa bồ công anh
这种植物的花也叫黄花地丁
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蒲公英
- 英国广播公司 在 播放 那 部 电视 连续剧 以 後 , 即将 出版 一部 有关 的 书
- Sau khi phát sóng bộ phim truyền hình đó, Đài Truyền hình Anh quốc sẽ sắp phát hành một cuốn sách liên quan.
- 他 在 公司 里 是 英俊 的 代表
- Anh ấy là đại diện xuất sắc trong công ty.
- 公园 里 落英缤纷
- Trong công viên, hoa rơi rụng đầy đất.
- 一口气 跑 了 五公里 , 那 感觉 爽 极了
- Chạy một hơi năm kilomet, quá phê.
- 蒲公英 随风 自由 飞
- Bồ công anh bay tự do theo gió.
- 一个 公司 要 发展 迅速 得力于 聘用 好 的 人才 , 尤其 是 需要 聪明 的 人才
- Sự phát triển nhanh chóng của một công ty phụ thuộc vào việc tuyển dụng nhân tài, đặc biệt là những tài năng thông minh.
- 我们 会 和 那家 英国公司 合作 , 明天 就 举行 签约 仪式
- Chúng tôi sẽ hợp tác với công ty Anh và lễ ký kết sẽ diễn ra vào ngày mai.
- 他 是 公司 的 精英
- Anh ấy là nhân tài của công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
英›
蒲›