蒲剑 pú jiàn
volume volume

Từ hán việt: 【bồ kiếm】

Đọc nhanh: 蒲剑 (bồ kiếm). Ý nghĩa là: lá xương bồ.

Ý Nghĩa của "蒲剑" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

蒲剑 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lá xương bồ

指菖蒲叶,叶的形状细长象宝剑

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蒲剑

  • volume volume

    - jiàn hěn 锋利 fēnglì

    - Thanh kiếm đó rất sắc.

  • volume volume

    - 刀枪剑戟 dāoqiāngjiànjǐ

    - khí giới.

  • volume volume

    - 他系 tāxì shàng 宝剑 bǎojiàn

    - Anh ta đeo kiếm vào.

  • volume volume

    - 刀剑 dāojiàn yǒu 利钝 lìdùn

    - dao có cái cùn cái bén.

  • volume volume

    - jiàn jīng ( 剑柄 jiànbǐng )

    - chuôi kiếm.

  • volume volume

    - 剑桥 jiànqiáo 公爵 gōngjué 不会 búhuì bèi 发现 fāxiàn

    - Công tước xứ Cambridge sẽ không bị bắt chết

  • volume volume

    - 剑鞘 jiànqiào

    - bao kiếm.

  • volume volume

    - 击剑 jījiàn shì 老手 lǎoshǒu

    - Anh ấy là một chuyên gia về đấu kiếm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đao 刀 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiàn
    • Âm hán việt: Kiếm
    • Nét bút:ノ丶一丶丶ノ一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OMLN (人一中弓)
    • Bảng mã:U+5251
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+10 nét)
    • Pinyin: Bó , Pú
    • Âm hán việt: Bạc , Bồ
    • Nét bút:一丨丨丶丶一一丨フ一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TEIB (廿水戈月)
    • Bảng mã:U+84B2
    • Tần suất sử dụng:Cao