Đọc nhanh: 蒜苗 (toán miêu). Ý nghĩa là: cọng hoa tỏi non, tỏi tươi.
蒜苗 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cọng hoa tỏi non
嫩的蒜薹
✪ 2. tỏi tươi
青蒜
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蒜苗
- 他 把 小树苗 插进 土 里
- Anh cắm cây non vào đất.
- 你 把 苗疏 一疏
- Bạn phân thưa mạ ra một chút.
- 他 爆蒜
- Anh ấy chiên tỏi.
- 你 比 谁 都 明白 , 别 装蒜 啦
- anh hiểu rõ hơn ai hết, đừng làm ra vẻ ngớ ngẩn!
- 你 尝 得出 炖肉 里 有 大蒜 味儿 吗
- Bạn có thể nếm được hương tỏi trong thịt hầm không?
- 你们 的 大蒜 番茄酱 简直 跟 番茄汁 没 两样
- Nước sốt marinara của bạn có vị giống như nước cà chua.
- 他 的 女朋友 很 苗条
- Bạn gái của anh ấy rất mảnh mai.
- 黄瓜 苗儿 刚刚 发芽
- Cây dưa chuột vừa mới nảy mầm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
苗›
蒜›