Đọc nhanh: 葫芦 (hồ lô). Ý nghĩa là: Bầu; bầu bí; hồ lô. Ví dụ : - 葫芦可以做成水壶使用。 Quả bầu có thể làm thành bình nước để dùng.. - 葫芦的茎蔓延得非常长。 Thân của cây bầu mọc dài ra rất nhiều.. - 葫芦的果实形状多种多样。 Quả bầu có nhiều hình dạng khác nhau.
葫芦 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bầu; bầu bí; hồ lô
一年生草本植物;茎蔓生;开白色花。果实也叫葫芦;因品种不同而形状多样;大多中间细;上;下部膨大;像大小两只连在一起的球。可以食用;也可以做容器。
- 葫芦 可以 做成 水壶 使用
- Quả bầu có thể làm thành bình nước để dùng.
- 葫芦 的 茎 蔓延 得 非常 长
- Thân của cây bầu mọc dài ra rất nhiều.
- 葫芦 的 果实 形状 多种多样
- Quả bầu có nhiều hình dạng khác nhau.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 葫芦
- 街头 的 摊 贩卖 葫芦 糖
- Sạp hàng trên phố bán kẹo hồ lô.
- 葫芦套
- Hồ Lô Sáo
- 不要 总是 比 葫芦 画瓢
- Đừng lúc nào cũng bắt chước người khác.
- 葫芦 可以 做成 水壶 使用
- Quả bầu có thể làm thành bình nước để dùng.
- 葫芦 的 果实 形状 多种多样
- Quả bầu có nhiều hình dạng khác nhau.
- 这串 糖葫芦 非常 好吃
- Xiên kẹo hồ lô này rất ngon.
- 葫芦 的 茎 蔓延 得 非常 长
- Thân của cây bầu mọc dài ra rất nhiều.
- 这件 美术作品 只是 依样画葫芦 一点 创意 都 没有
- Tác phẩm nghệ thuật này chỉ là sao chép lại, một chút sáng tạo cũng không có.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
芦›
葫›