Đọc nhanh: 蛤 (cáp). Ý nghĩa là: nghêu; sò; ngao; hến (thân mềm hai mảnh vỏ), thằn lằn. Ví dụ : - 蛤蜊很好吃。 Nghêu rất ngon.. - 海边有很多蛤。 Bờ biển có rất nhiều ngao sò.. - 妈妈买文蛤。 Mẹ mua ngao.
蛤 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nghêu; sò; ngao; hến (thân mềm hai mảnh vỏ)
蛤蜊、文蛤等瓣鳃类软体动物
- 蛤蜊 很 好吃
- Nghêu rất ngon.
- 海边 有 很多 蛤
- Bờ biển có rất nhiều ngao sò.
- 妈妈 买 文蛤
- Mẹ mua ngao.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. thằn lằn
爬行动物,形似壁虎而大,头大,背部灰色而有红色斑点,吃蚊、蝇等小虫
- 蛤蚧 在 哪里 ?
- Thằn lằn ở đâu?
- 蛤蚧 的 颜色
- Màu sắc của thằn lằn.
- 这小 蛤蚧 爬树 太慢 了
- Con thằn lằn nhỏ này leo cây chậm quá.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蛤
- 这 不是 瘌 蛤蟆 想 吃 天鹅肉 吗 ?
- Đây chẳng phải là cóc ghẻ đòi ăn thịt thiên nga sao?
- 蛤蜊 肉 非常 鲜美
- Thịt nghêu rất tươi ngon.
- 蛤蟆 跳得 很快
- Con cóc nhảy rất nhanh.
- 蛤蟆 肉能 吃 吗 ?
- Thịt cóc có ăn được không?
- 蛤蜊 需要 清洗 干净
- Nghêu cần phải được rửa sạch.
- 蛤蚧 的 颜色
- Màu sắc của thằn lằn.
- 这 蛤蟆 太 吓人 了
- Con cóc này đáng sợ quá.
- 这小 蛤蚧 爬树 太慢 了
- Con thằn lằn nhỏ này leo cây chậm quá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
蛤›