Đọc nhanh: 著凉 (trước lương). Ý nghĩa là: cảm lạnh; nhiễm lạnh; bị lạnh。受涼。 外面挺冷,當心著涼。 bên ngoài rất lạnh, cẩn thận kẻo bị cảm lạnh đấy. 我夜間著了一點兒涼。 ban đêm tôi bị cảm lạnh..
著凉 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cảm lạnh; nhiễm lạnh; bị lạnh。受涼。 外面挺冷,當心著涼。 bên ngoài rất lạnh, cẩn thận kẻo bị cảm lạnh đấy. 我夜間著了一點兒涼。 ban đêm tôi bị cảm lạnh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 著凉
- 人们 停下 , 望著 , 和 这 雪人 擦肩而过
- Mọi người dừng lại, nhìn và đi ngang qua người tuyết.
- 乘著常作 滑翔翼 鸟瞰 大地 阡陌 纵横 历历在目
- Đi tàu lượn để có tầm nhìn bao quát trái đất
- 事实 彰著 不可 辩
- Sự thật rõ ràng không thể cãi.
- 世界名著 导读
- hướng dẫn đọc những tác phẩm nổi tiếng thế giới.
- 麻雀 啄食 著 面包屑
- Chim sẻ cắn nhỏm miếng bánh mì.
- 人们 叫喊 著为 选手 打气
- Mọi người hô hào cổ vũ cho các vận động viên.
- 中秋节 后 , 天气 慢慢 凉 上来
- sau tết trung thu, thời tiết lạnh dần.
- 井水 覃深 十分 清凉
- Nước trong giếng sâu rất mát lạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凉›
著›