Đọc nhanh: 著色 (trước sắc). Ý nghĩa là: tô màu。涂上顏色。. Ví dụ : - 这种酸乳酪不含人造香料或著色剂. Loại sữa chua chua này không chứa chất làm màu hay hương liệu nhân tạo.
著色 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tô màu。涂上顏色。
- 这种 酸乳酪 不 含 人造 香料 或 著色 剂
- Loại sữa chua chua này không chứa chất làm màu hay hương liệu nhân tạo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 著色
- 这种 酸乳酪 不 含 人造 香料 或 著色 剂
- Loại sữa chua chua này không chứa chất làm màu hay hương liệu nhân tạo.
- 这种 疾病 能 引起 面部 色素 斑沉著
- Loại bệnh này có thể gây ra sự tích tụ của các vết nám trên khuôn mặt.
- 那 店员 穿著 白色 长 罩衣
- Nhân viên cửa hàng đó mặc áo khoác dài màu trắng.
- 不 变色 儿
- Không đổi màu.
- 这 两种 菜系 的 著名 特色菜 分别 是 烤乳猪 和 北京烤鸭
- Đặc sản nổi tiếng của hai nền ẩm thực này là lợn sữa quay và vịt quay Bắc Kinh.
- 上 一个 能 调出 这种 颜色 的 人 是 毕加索
- Người cuối cùng pha loại sơn này là Picasso.
- 这幅 画 他 著墨 很多 颜色
- Anh ấy đã sử dụng nhiều màu sắc cho bức tranh này.
- 不要 执著 于 生活 琐事
- Không nên câu nệ những chuyện vụn vặt trong cuộc sống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
色›
著›