Đọc nhanh: 著慌 (trước hoảng). Ý nghĩa là: hoảng hốt; hoảng loạn; cuống lên。著急;慌張。 大家都急得什么似的,可他一點兒也不著慌。 mọi người đều cuống lên, nhưng anh ta không lo lắng chút nào..
著慌 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoảng hốt; hoảng loạn; cuống lên。著急;慌張。 大家都急得什么似的,可他一點兒也不著慌。 mọi người đều cuống lên, nhưng anh ta không lo lắng chút nào.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 著慌
- 他们 隔著 笼子 的 栏杆 用尖 东西 捅 那 动物
- Họ dùng một vật sắc để đâm con vật qua hàng rào lồng.
- 他 一生 著书 无数
- Anh ấy đã viết ra rất nhiều cuốn sách trong suốt cuộc đời của mình.
- 今天 衣服 穿少 了 , 真 冻得 慌
- Hôm nay mặc ít quần áo, rét chết đi được.
- 事实 彰著 不可 辩
- Sự thật rõ ràng không thể cãi.
- 麻雀 啄食 著 面包屑
- Chim sẻ cắn nhỏm miếng bánh mì.
- 他 兴奋 的 彻夜未眠 等待 著 英语 语言 学院 的 报到
- Anh ta thức trắng đêm, háo hức chờ đợi để đăng kí học trường học viện ngôn ngữ.
- 他们 的 成就 非常 显著
- Thành tựu của họ rất rõ ràng.
- 他 从前 是 一个 著名 的 演员
- Trước đây, anh ấy là một diễn viên nổi tiếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
慌›
著›