Đọc nhanh: 落落难合 (lạc lạc nan hợp). Ý nghĩa là: một người cô đơn, một người không dễ dàng hòa hợp với những người khác.
落落难合 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. một người cô đơn
a loner
✪ 2. một người không dễ dàng hòa hợp với những người khác
someone who does not easily get along with others
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 落落难合
- 落落寡合
- sống lẻ loi lập dị, ít hợp với ai.
- 性情 孤僻 , 落落寡合
- tính tình cô quạnh, sống lẻ loi lập dị.
- 一夜 大风 , 地上 落满 了 干枯 的 树叶
- sau một đêm gió to, mặt đất rơi đầy những chiếc lá khô.
- 一些 家境 并 不 富裕 的 中学生 也 不甘落后
- Một số học sinh trung học có gia cảnh không hề giàu có cũng không chịu mình bị tụt hậu lại phía sau.
- 不幸 落到 这 一步
- Không may rơi vào tình cảnh này.
- 你 只是 将 那根 静脉 向下 实行 降落伞 式 吻合
- Bạn vừa nhảy dù mảnh ghép tĩnh mạch đó xuống.
- 他 平时 呼朋唤友 , 可 一旦 友人 有 了 急难 , 不但 不救 , 反而 落井投石
- Anh ta ngày thường xưng bạn xưng bè nhưng cứ hễ bạn có nạn chẳng những không giúp lại còn ném đá xuống giếng.
- 他 备受 冷落 , 心里 很 难过
- Anh ấy bị lạnh nhạt, trong lòng rất buồn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
合›
落›
难›