Đọc nhanh: 落枕 (lạc chẩm). Ý nghĩa là: bị sái cổ (khi ngủ), gối đầu; ngã lưng. Ví dụ : - 因白天太劳累,晚上落枕就着。 vì ban ngày quá mệt mỏi, tối đến ngã lưng là ngủ ngay.
落枕 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bị sái cổ (khi ngủ)
睡觉时脖子受寒,或因枕枕头的姿势不合适,以致脖子疼痛,转动不便
✪ 2. gối đầu; ngã lưng
(头) 枕着枕头
- 因 白天 太 劳累 , 晚上 落枕 就 着
- vì ban ngày quá mệt mỏi, tối đến ngã lưng là ngủ ngay.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 落枕
- 两种 工资 之间 的 落差 较大
- chênh lệch tương đối lớn giữa hai mức lương.
- 因 白天 太 劳累 , 晚上 落枕 就 着
- vì ban ngày quá mệt mỏi, tối đến ngã lưng là ngủ ngay.
- 不落窠臼
- không rơi vào khuôn mẫu cũ.
- 不落俗套
- không rơi vào phong cách tầm thường.
- 下落不明
- không rõ tăm tích; ở đâu không rõ.
- 不落俗套 的 美术设计
- thiết kế đậm nét mỹ thuật
- 黄帝 统一 了 中国 的 部落
- Hoàng đế đã thống nhất các bộ lạc ở Trung Quốc.
- 不能 让 这条 狗 流落 街头
- không được để con chó này lưu lạc đầu đường
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
枕›
落›