Đọc nhanh: 落子 (lạc tử). Ý nghĩa là: hí khúc Liên Hoa Lạc, bình kịch (cách gọi cũ), có máu mặt; giàu có.
落子 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. hí khúc Liên Hoa Lạc
指莲花落等曲艺
✪ 2. bình kịch (cách gọi cũ)
评剧的旧称
✪ 3. có máu mặt; giàu có
生活上的着落 (指钱财等)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 落子
- 沙子 从 指缝 中 滑落
- Cát trượt khỏi các kẽ tay.
- 把 帘子 落下来
- hạ rèm xuống.
- 新 柜子 放在 卧室 角落里
- Cái tủ mới được đặt trong góc phòng ngủ.
- 他 接受 了 尼采 的 思想 , 堕落 成 法西斯 分子
- Anh ta đã tiếp nhận tư tưởng của Nietzsche và trở thành một thành viên phản đối chế độ phát xít.
- 开局 时 , 要 选择 最佳 的 落子
- Khi khai cuộc, hãy chọn nước đi tốt nhất.
- 她 用 夹子 固定 住 散落 的 文件
- Cô ấy dùng kẹp cố định tài liệu rải rác.
- 他们 的 孩子 昨天 落地
- Con của họ đã chào đời hôm qua.
- 他 送走 孩子 回到 家来 , 心里 觉得 空落落 的 , 象少 了 点 什么 似的
- anh ấy đưa con về đến nhà, trong lòng cảm thấy trống vắng, dường như thiếu một cái gì đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
落›