落子 làozi
volume volume

Từ hán việt: 【lạc tử】

Đọc nhanh: 落子 (lạc tử). Ý nghĩa là: hí khúc Liên Hoa Lạc, bình kịch (cách gọi cũ), có máu mặt; giàu có.

Ý Nghĩa của "落子" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

落子 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. hí khúc Liên Hoa Lạc

指莲花落等曲艺

✪ 2. bình kịch (cách gọi cũ)

评剧的旧称

✪ 3. có máu mặt; giàu có

生活上的着落 (指钱财等)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 落子

  • volume volume

    - 沙子 shāzi cóng 指缝 zhǐféng zhōng 滑落 huáluò

    - Cát trượt khỏi các kẽ tay.

  • volume volume

    - 帘子 liánzi 落下来 luòxiàlai

    - hạ rèm xuống.

  • volume volume

    - xīn 柜子 guìzi 放在 fàngzài 卧室 wòshì 角落里 jiǎoluòlǐ

    - Cái tủ mới được đặt trong góc phòng ngủ.

  • volume volume

    - 接受 jiēshòu le 尼采 nícǎi de 思想 sīxiǎng 堕落 duòluò chéng 法西斯 fǎxīsī 分子 fènzǐ

    - Anh ta đã tiếp nhận tư tưởng của Nietzsche và trở thành một thành viên phản đối chế độ phát xít.

  • volume volume

    - 开局 kāijú shí yào 选择 xuǎnzé 最佳 zuìjiā de 落子 làozǐ

    - Khi khai cuộc, hãy chọn nước đi tốt nhất.

  • volume volume

    - yòng 夹子 jiāzi 固定 gùdìng zhù 散落 sànluò de 文件 wénjiàn

    - Cô ấy dùng kẹp cố định tài liệu rải rác.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 孩子 háizi 昨天 zuótiān 落地 luòdì

    - Con của họ đã chào đời hôm qua.

  • volume volume

    - 送走 sòngzǒu 孩子 háizi 回到 huídào 家来 jiālái 心里 xīnli 觉得 juéde 空落落 kōngluòluò de 象少 xiàngshǎo le diǎn 什么 shénme 似的 shìde

    - anh ấy đưa con về đến nhà, trong lòng cảm thấy trống vắng, dường như thiếu một cái gì đó.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+9 nét)
    • Pinyin: Là , Lào , Luō , Luò
    • Âm hán việt: Lạc
    • Nét bút:一丨丨丶丶一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TEHR (廿水竹口)
    • Bảng mã:U+843D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao