Đọc nhanh: 正遇 (chính ngộ). Ý nghĩa là: phải khi.
正遇 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phải khi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正遇
- 他 正 遭遇 厄 , 很 可怜
- Anh ấy đang gặp phải tai họa, rất đáng thương.
- 一连 从 正面 进攻 , 二连 、 三连 侧面 包抄
- đại đội một tấn công mặt chính, đại đội hai và ba bao vây mạn sườn (mặt bên).
- 半路上 遇见 几个 老朋友 , 正好 搭拌 一起 去
- giữa đường gặp mấy người bạn cũ, tiện thể cùng đi.
- 正在 这时 , 变 生意 外 飞机 遇到 事故
- Đúng lúc này thì xảy ra tai nạn, máy bay gặp nạn.
- 打算 找 他 , 正好 遇到 他 了
- Định đi tìm hắn, đúng lúc lại gặp được hắn rồi.
- 一连 好 几天 都 闹 天儿 , 好容易 才 遇见 这么 一个 晴天 儿
- mấy ngày liền thời tiết xấu, khó khăn lắm mới có một ngày đẹp trời như thế này.
- 一只 雄性 大猩猩 正在 觅食
- Một con khỉ đột đang tìm kiếm thức ăn
- 他 遇到 台风 时 正在 旅行
- Anh ấy đang đi du lịch thì gặp phải một cơn bão.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
正›
遇›