Đọc nhanh: 落谷 (lạc cốc). Ý nghĩa là: gieo mạ.
落谷 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gieo mạ
在秧田中播种稻种
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 落谷
- 黄 谷子 比白 谷子 苠
- kê vàng muộn hơn kê trắng.
- 汽车 坠落 山谷
- Chiếc xe rơi xuống thung lũng.
- 上 山顶 玩赏 日落
- Lên đỉnh núi ngắm nhìn hoàng hôn.
- 不甘落后
- không chịu bị lạc hậu
- 不落俗套
- không rơi vào phong cách tầm thường.
- 不料 走 错 一步 , 竟 落到 这般 天地
- không ngời đi sai một bước, lại rơi vài tình cảnh này.
- 不落俗套 的 美术设计
- thiết kế đậm nét mỹ thuật
- 失散多年 突然 知道 了 他 的 下落 确如 空谷足音 使人 兴奋不已
- Xa cách nhiều năm, đột nhiên biết được tung tích của hắn, khiến người ta kích động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
落›
谷›