Đọc nhanh: 落架 (lạc giá). Ý nghĩa là: sụp đổ; tan nát (ví với gia nghiệp tan nát). Ví dụ : - 这瓶感觉像舔甜菜根的起落架 Điều này giống như liếm gầm của một con bọ cánh cứng.
落架 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sụp đổ; tan nát (ví với gia nghiệp tan nát)
房屋的木架倒塌比喻家业败落
- 这瓶 感觉 像 舔 甜菜 根 的 起落架
- Điều này giống như liếm gầm của một con bọ cánh cứng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 落架
- 不甘落后
- không chịu bị lạc hậu
- 不料 走 错 一步 , 竟 落到 这般 天地
- không ngời đi sai một bước, lại rơi vài tình cảnh này.
- 上边 的 书架 很 整齐
- Kệ sách bên trên rất gọn gàng.
- 下落不明
- không rõ tăm tích; ở đâu không rõ.
- 轻型 飞机 飞行 时 起落架 不 一定 缩回
- Khi máy bay nhẹ bay, không nhất thiết là chân hạ cánh sẽ rút lại.
- 一颗 流星 从 天边 落下来 , 瞬息间 便 消失 了
- một ngôi sao băng từ trên trời rơi xuống, trong nháy mắt đã biến mất.
- 我军 高射炮 击落 五架 敌军 轰炸机
- Quân đội chúng tôi đã bắn hạ được năm máy bay ném bom của địch bằng pháo chống máy bay cao.
- 这瓶 感觉 像 舔 甜菜 根 的 起落架
- Điều này giống như liếm gầm của một con bọ cánh cứng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
架›
落›