萦怀 yínghuái
volume volume

Từ hán việt: 【oanh hoài】

Đọc nhanh: 萦怀 (oanh hoài). Ý nghĩa là: bận lòng; canh cánh bên lòng. Ví dụ : - 离思萦怀 vứt bỏ những suy nghĩ vướng bận trong lòng.. - 此事使人梦寐萦怀。 việc này làm cho người ta bận lòng trong cả giấc mơ.

Ý Nghĩa của "萦怀" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

萦怀 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bận lòng; canh cánh bên lòng

(事情) 牵挂在心上

Ví dụ:
  • volume volume

    - 离思 lísī 萦怀 yínghuái

    - vứt bỏ những suy nghĩ vướng bận trong lòng.

  • volume volume

    - 此事 cǐshì 使人 shǐrén 梦寐萦怀 mèngmèiyínghuái

    - việc này làm cho người ta bận lòng trong cả giấc mơ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 萦怀

  • volume volume

    - 离思 lísī 萦怀 yínghuái

    - vứt bỏ những suy nghĩ vướng bận trong lòng.

  • volume volume

    - zài 这个 zhègè 问题 wèntí shàng 虚怀若谷 xūhuáiruògǔ

    - Anh ta trên vấn đề này như một cái thung lũng khiêm tốn.

  • volume volume

    - cóng 这首 zhèshǒu 诗里 shīlǐ 可以 kěyǐ 窥见 kuījiàn 作者 zuòzhě de 广阔 guǎngkuò 胸怀 xiōnghuái

    - từ bài thơ này có thể cảm nhận được tấm lòng rộng lớn của tác giả.

  • volume volume

    - duì 忏悔 chànhuǐ de 罪人 zuìrén 一概 yīgài 慈悲为怀 cíbēiwèihuái

    - Anh ấy luôn đối xử đầy lòng từ bi với những kẻ tội lỗi đang ăn năn.

  • volume volume

    - 使 shǐ 女朋友 nǚpéngyou 怀孕 huáiyùn le

    - Anh ta làm cho bạn gái của mình mang bầu.

  • volume volume

    - 高洁 gāojié de 情怀 qínghuái

    - tâm tình cao quý

  • volume volume

    - 此事 cǐshì 使人 shǐrén 梦寐萦怀 mèngmèiyínghuái

    - việc này làm cho người ta bận lòng trong cả giấc mơ.

  • volume volume

    - 常常 chángcháng 怀念 huáiniàn 自己 zìjǐ de 故乡 gùxiāng

    - Anh ấy thường xuyên nhớ quê hương của mình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 怀

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Huái
    • Âm hán việt: Hoài , Phó , Phụ
    • Nét bút:丶丶丨一ノ丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PMF (心一火)
    • Bảng mã:U+6000
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+8 nét)
    • Pinyin: Yíng
    • Âm hán việt: Oanh
    • Nét bút:一丨丨丶フフフ丶丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBVF (廿月女火)
    • Bảng mã:U+8426
    • Tần suất sử dụng:Trung bình

Từ cận nghĩa