Đọc nhanh: 萦怀 (oanh hoài). Ý nghĩa là: bận lòng; canh cánh bên lòng. Ví dụ : - 离思萦怀 vứt bỏ những suy nghĩ vướng bận trong lòng.. - 此事使人梦寐萦怀。 việc này làm cho người ta bận lòng trong cả giấc mơ.
萦怀 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bận lòng; canh cánh bên lòng
(事情) 牵挂在心上
- 离思 萦怀
- vứt bỏ những suy nghĩ vướng bận trong lòng.
- 此事 使人 梦寐萦怀
- việc này làm cho người ta bận lòng trong cả giấc mơ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 萦怀
- 离思 萦怀
- vứt bỏ những suy nghĩ vướng bận trong lòng.
- 他 在 这个 问题 上 虚怀若谷
- Anh ta trên vấn đề này như một cái thung lũng khiêm tốn.
- 从 这首 诗里 可以 窥见 作者 的 广阔 胸怀
- từ bài thơ này có thể cảm nhận được tấm lòng rộng lớn của tác giả.
- 他 对 忏悔 的 罪人 一概 慈悲为怀
- Anh ấy luôn đối xử đầy lòng từ bi với những kẻ tội lỗi đang ăn năn.
- 他 使 女朋友 怀孕 了
- Anh ta làm cho bạn gái của mình mang bầu.
- 高洁 的 情怀
- tâm tình cao quý
- 此事 使人 梦寐萦怀
- việc này làm cho người ta bận lòng trong cả giấc mơ.
- 他 常常 怀念 自己 的 故乡
- Anh ấy thường xuyên nhớ quê hương của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
怀›
萦›