Đọc nhanh: 接时 (tiếp thì). Ý nghĩa là: Sát giờ. Ví dụ : - 在大学里,我每天都接时上课 Ở trường đại học, tôi sát giờ mới lên lớp
接时 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sát giờ
- 在 大学 里 , 我 每天 都 接时 上课
- Ở trường đại học, tôi sát giờ mới lên lớp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 接时
- 安排 儿童 在 处长 指明 的 时间 接受 身体检查
- Sắp xếp cho trẻ đi khám sức khỏe vào thời gian do Giám đốc chỉ định
- 她 接到 这 消息 时 显然 无动于衷
- Khi nhận được tin tức này, cô hiển nhiên thờ ơ.
- 安装 电话机 与 总机 接通 要 多长时间
- Cài đặt máy điện thoại và kết nối với tổng đài mất bao lâu?
- 孩子 们 应 按时 接种 疫苗
- Trẻ em nên tiêm vắc xin đúng lịch.
- 体温 高时 不能 进行 预防接种
- Không thể thực hiện tiêm chủng khi nhiệt độ cơ thể cao.
- 及时发现 和 管理 密切接触 者
- Kịp thời phát hiện và quản lí các bệnh nhân tiếp xúc gần
- 他 接到 我 的 电话 , 当时 就 回家
- Anh ấy nhận điện thoại của tôi, liền quay về.
- 联键 音栓 连接 两个 风琴 键盘 使 之 能够 同时 演奏 的 装置
- Thiết bị liên kết phím nhạc giữa hai bàn phím đàn accordion để có thể chơi đồng thời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
接›
时›